Check in chiếc quán cà phê kết hợp studio siêu đẹp mới toanh vừa xuất hiện ở Sài Gòn chỉ với 25 ka 🌷
Soạn Anh 6 Unit 5: Looking Back
By the end of this lesson, students can
- Revise and make the use of all the target knowledge in unit 5
Vocabulary: the lexical items related to “things in nature” and “travel item”.
Structures: Superlatives with short adjectives.
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Looking Back
Write the name of each picture. (Viết tên của mỗi bức tranh.)
Match the name of a natural wonder in column A with a word indicating it in column B. 1 is an example. (Nối tên của một kỳ quan thiên nhiên ở cột A với một từ chỉ định ở cột B. 1 là một ví dụ.)
1 – d: Fansipan mount (đỉnh núi Phan-xi-păng)
2 – c: Ban Gioc waterfall (thác Bản Giốc)
3 – a: Ha Long bay (vịnh Hạ Long)
4 – e: Cuc Phuong forest (rừng Cúc Phương)
5 – f: The Sahara desert (sa mạc Sa-ha-ra)
6 – b: Con Dao island (đảo Côn Đảo)
Write the words. (Viết các từ.)
Find the mistake in each sentence and correct it. (Tìm lỗi trong mỗi câu và sửa lại cho đúng.)
Example: There is some wonderful camping sites in our area.
(Có những điểm cắm trại tuyệt vời ở khu chúng ta sống.)
1. How many candles is on that birthday cake?
2. There are much snow on the road.
3. Michael can play different musical instrument.
4. There are not much milk left in the fridge.
5. Don't take too much luggages on your trip.
How many candles are on that birthday cake?
(Có bao nhiêu cây nến trên chiếc bánh sinh nhật đó?)
There is much snow on the road.
Michael can play different musical instruments.
(Michael có thể chơi nhiều nhạc cụ khác nhau.)
There is not much milk left in the fridge.
(Không còn nhiều sữa trong tủ lạnh.)
Don't take too much luggage on your trip.
(Đừng mang quá nhiều hành lỳ cho chuyến đi của bạn.)
- there is + danh từ số ít/ danh từ không đếm được
- much + danh từ không đếm được
Complete the dialogue, using must / mustn't. (Hoàn thành bài hội thoại sử dụng must/ mustn’t.)
A: It's dangerous to go hiking there. You (1)________ tell someone where you are going.
B: Yes. And I (2) ________ take a warm coat. it's very cold there.
A: Right. But you (3) ________ bring any heavy of unnecessary things with you.
B: OK, and I (4) ________ take a mobile phone. It's very important.
A: And you (5) ________ forget to bring a compass.
A: It's dangerous to go hiking there. You must tell someone where you are going.
(Đi bộ đường dài ở đó rất nguy hiểm. Bạn phải nói cho ai đó biết bạn đang đi đâu.)
B: Yes. And I must take a warm coat. It's very cold there.
(Vâng. Và tôi phải mặc áo ấm. Ở đó rất lạnh.)
A: Right. But you mustn't bring any heavy of unnecessary things with you.
(Đúng vậy. Nhưng bạn không được mang theo bất kỳ vật nặng không cần thiết nào bên mình.)
B: OK, and I must take a mobile phone. It's very important.
(Được rồi, và tôi phải mang theo điện thoại di động nữa. Nó rất quan trọng.)
A: And you mustn't forget to bring a compass.
(Và bạn không được quên mang theo la bàn.)
Xem ảnh trước Xem ảnh tiếp theo
1. Quy định về đặt cọc: Có, cụ thể như sau:
- Đoàn khách từ 06 người lớn trở lên đặt cọc: 20% giá trị hóa đơn tạm tính
2. Quy định về ưu đãi: Có, cụ thể như sau:
- Ưu đãi không được áp dụng đồng thời cùng với các chương trình ưu đãi khác tại Nhà hàng
3. Quy định về thời gian nhận khách PasGo
- Nhà hàng luôn nhận khách PasGo.
4. Quy định về Thời gian đặt chỗ trước: Không quy định
- Lưu ý: Quý khách vui lòng đặt chỗ trước ít nhất 30 phút để được phục vụ tốt nhất
5. Quy định về Thời gian giữ chỗ tối đa: Có, cụ thể như sau:
- Thời gian nhà hàng giữ chỗ tối đa: 15 phút.
6. Quy định về số khách tối thiểu trên mỗi lượt đặt bàn: Có, cụ thể như sau:
- Số khách tối thiểu trên mỗi lượt đặt bàn: từ 01 người lớn trở lên.
7. Quy định về Hoá đơn: Có, cụ thể như sau:
- Hoá đơn VAT: Khách hàng lấy hóa đơn thanh toán 8-10%VAT
- Hoá đơn trực tiếp: Nhà hàng không xuất hóa đơn trực tiếp.
8. Quy định về Phí phục vụ: Không quy định
9. Quy định về phí mang đồ vào: Có, cụ thể như sau:
- Khách hàng không mang thức ăn, thức uống vào.