Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas xin tổng hợp và chia sẻ bạn một số câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng khi quá cảnh tại sân bay.
C.2 Đi qua khu kiểm tra an ninh
Are you carrying any liquids or sharp objects?
ɑ:r ju: ˈkeriɪŋ ˈeni ˈlɪkwɪdz ɔ:r ʃɑ:rp ˈɑ:bʤekts?
Could you take off your coat, please?
kʊd ju: teɪk ɑːf jʊr koʊt, pli:z?
Could you put any metallic objects into the tray, please?
kʊd ju: pʊt ˈeni məˈtælɪk ˈɑ:bʤɛkts ˈɪntu: ðə treɪ, pli:z?
Please take your laptop out of its case.
Pli:z teɪk jʊr ˈlæptɑ:p aʊt ɑ:v ɪts keɪs.
I’m afraid you can’t take that through.
aɪm əˈfreɪd ju: kænt teɪk ðæt θru:
Last call for passenger Smith traveling to Vietnam, please proceed immediately to Gate number 32.
læst kɑ:l fɔ:r ˈpæsənʤər smɪθ ˈtrævəlɪŋ tu: ˌvjetˈnæm, pli:z prəˈsi:d ɪˈmi:diətli tu: ɡeɪt ˈnʌmbər ˈθɝː.t ̬i tu:
We’d like to apologize for the delay.
wi:d laɪk tu: əˈpɑ:ləʤaɪz fɔ:r ðə dɪˈleɪ.
Could I see your passport and boarding card, please?
kʊd aɪ si: jʊr ˈpæspɔ:rt ænd ˈbɔ:rdɪŋ kɑ:rd, pli:z?
Attention: passengers on Vietnam Airlines, flight VN 3644 to Paris. The departure gate has been changed. The flight will now be leaving from Gate 26
əˈtenʃən: ˈpæsəndʒɚz ɑ:n vjetˈnæm ˈerlaɪnz, flaɪt viˈen θri: sɪks fɔ:r fɔ:r tu: ˈperɪs. ðə dɪˈpɑ:rʧər ɡeɪt hæz bi:n ʧeɪnʤd. ðə flaɪt wɪl naʊ bi: ˈli:vɪŋ fra:m ɡeɪt ˈtwenti sɪks
All passengers on Vietnam Airlines, flight CX764 must go to the gate. The plane will begin boarding in 10 minutes.
ɑ:l ˈpæsənʤərz ɑ:n ˌvjetˈnæm ˈerlaɪnz, flaɪt siˈeks ˈsevən sɪks fɔ:r mʌst ɡoʊ tu: ðə ɡeɪt. ðə pleɪn wɪl bɪˈɡɪn ˈbɔ:rdɪŋ ɪn ten ˈmɪnəts.
Một số thông báo thường được nhắc tại sân bay:
pli:z prəˈsi:d tu: ɡeɪt ˈnʌmbər…
In a few moments, we will be calling all passengers with priority boarding.
ɪn ə fju: ˈmoʊmənts, wi: wɪl bi: ˈka:lɪŋ a:l ˈpæsəndʒɚz wɪð praɪˈɔrəti ˈbɔ:rdɪŋ.
Please have your boarding card ready for inspection.
Pli:z hæv jʊr ˈbɔ:rdɪŋ kɑ:rd ˈredi fɔ:r ɪnˈspekʃən.
(Khóa học giúp bạn tự phát âm từ mới và sở hữu phương pháp tự học tiếng Anh giao tiếp giọng Mỹ)
Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas - 15 NĂM KINH NGHIỆM đào tạo tiếng Anh cho người lớn và doanh nghiệp.
Mang đến giải pháp đột phá giúp bạn nhanh chóng lấy lại căn bản và tự tin giao tiếp tiếng Anh sau 2-3 tháng
Tiếng anh giao tiếp phục vụ nhà hàng là một trong những chủ đề phổ biến nhất trong tiếng Anh giao tiếp. Khi mà tỉ trọng ngành dịch vụ du lịch nhà hàng – khách sạn chiếm tỷ lệ cao. Dù bạn đang có nhu cầu học tiếng anh giao tiếp nhà hàng khách sạn cho nhân viên. Hay tiếng Anh giao tiếp nhà hàng cho thực khách. Thì bài viết sau đây vẫn sẽ cung cấp cho bạn những mẫu câu giao tiếp thông dụng và hữu ích nhất. Hy vọng với những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nhà hàng này, Aten English sẽ giúp bạn trở nên tự tin hơn khi vào nhà hàng ở nước ngoài!
Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng khi thực khách gọi món
Tham khảo: Tiếng Anh giao tiếp chủ đề Food: Tài liệu, mẫu câu, từ vựng
B.Mẫu câu hỏi Tiếng Anh giao tiếp ở sân bay khi quá cảnh
Excuse me, which gate to go to San Francisco, California?
ɪkˈskju:s mi, wɪʧ ɡeɪt tu: ɡoʊ tu: ,sæn frənˈsɪskoʊ, ˌkæləˈfɔ:rnjə?
Where is the way to go to New York plane?
wer ɪz ðə weɪ tu: ɡoʊ tu: nu:ˈjɔ:rk pleɪn?
I want to go to New York, can you show the departure gate?
aɪ wɑ:nt tu: ɡoʊ tu: nu: jɔ:rk, kæn ju: ʃoʊ ðə dɪˈpɑ:rʧər ɡeɪt
2. Đi đến New York mất bao lâu?
How long does it take to fly to New York?
haʊ la:ŋ dʌz ɪt teɪk tu: flaɪ tu: nu:ˈjɔ:rk?
Where is the toilet / restroom?
4. Tôi bệnh /Tôi không khỏe / Tôi mệt
I am sick/ I am not well. I am tired
aɪ æm sɪk/ aɪ æm nɑ:t wel. aɪ æm taɪrd
May I use your phone to make an outgoing call?
meɪ aɪ ju:z jʊr foʊn tu: meɪk ən ˈaʊtɡoʊɪŋ ka:l?
Could I borrow your phone in a minute?
kʊd aɪ ˈbɑ:roʊ jʊr foʊn ɪn ə ˈmɪnət?
Do you mind if I borrow/ use your phone?
du: ju: maɪnd ɪf aɪ ˈbɑ:roʊ/ ju:z jʊr foʊn?
6. Bạn có thể hướng dẫn tôi tới khu khởi hành Quốc tế được không?
kʊd ju: pli:z dɪˈrekt mi: tu: ˌɪnt ̬ɚˈnæʃənəl dɪˈpɑ:rʧər, pli:z?
8. Trong trường hợp xấu nhất cần sự trợ giúp của thông dịch viên thì hãy nói:
Would it be possible to speak to an interpreter?
wʊd ɪt bi: ˈpɑ:səbl tu: spi:k tu: ən ɪnˈtɝːprɪ.t ̬ɚ
I would like to talk to an interpreter.
aɪ wʊd laɪk tu: ta:k tu: ən ɪnˈtɝːprɪ.t ̬ɚ
I would like to have a help from an interpreter.
aɪ wʊd laɪk tu: hæv ə help fra:m ən ɪnˈtɝːprɪ.t ̬ɚ
A.Mẫu câu nhân viên an ninh thường hỏi khi qua cửa sân bay
1. Vui lòng cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu của bạn.
kʊd aɪ si: jʊr ˈtɪkɪt ænd ˈpæspɔ:rt, pli:z
2. Có bao nhiêu kiện / va li / túi?
haʊ ˈmeni ˈpi:sɪz / ˈsu:tkeɪsɪz / ˈkeri-ɑ:n bæɡz?
3. Vui lòng cho hàng hóa của bạn lên cân.
pleɪs ðem ɑ:n ðə skeɪlz, pli:z.
Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng thể hiện sự quan tâm khi tiễn khách
Trên đây là tổng hợp những mẫu câu tiếng anh giao tiếp phục vụ nhà hàng theo từng chủ đề cụ thể. Hy vọng, với 85 giao tiếng tiếng nhà hàng dành cho phục vụ trên. Trung tâm tiếng anh Aten English sẽ giúp bạn bổ sung vào kho tàng từ vựng của mình. Nhằm mục đích phục vụ tốt cho chuyên ngành của bạn. Còn chần chờ gì nữa mà không đăng ký khóa học tiếng anh giao tiếp tại trung Aten ngay hôm nay!
Tổng hợp 85 câu tiếng Anh cho nhân viên phục vụ
Đối với các nhà hàng chuyên phục vụ cho những đối tượng là khách nước. Thì nhân viên phục vụ cần phải sử dụng thành thạo các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng. Do đó, nhu cầu học tiếng anh giao tiếp phục vụ nhà hàng cũng ngày một tăng cao. Hiểu được nhu cầu này, trung tâm chuyên đào tạo tiếng anh giao tiếp Aten English xin chia sẻ 85 câu tiếng Anh cho nhân viên phục vụ. Theo từng chủ đề giao tiếp thông dụng nhất. Tham khảo ngay:
C.Các mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh khác tại sân bay:
Where is the check-in counter of Vietjet Air?
wer ɪz ðə ‘ʧekɪn ˈkaʊntɚ a:v vjet’dʒet er?
I’ve come to collect my tickets.
aɪv kʌm tu: kəˈlekt maɪ ˈtɪkɪts.
I booked on the Internet / online.
aɪ bʊkt ɑ:n ði: ˈɪntɚnet / ˈ ɑ:nˌlaɪn.
Do you have your booking reference?
du: ju: hæv jʊr ˈbʊkɪŋ ˈrefərəns
Your passport and ticket, please.
jʊr ˈpæspɔ:rt ænd ˈtɪkɪt, pli:z.
Did you pack your bags yourself?
How many bags are you checking in?
haʊ ˈmeni bæɡz ɑ:r ju: ˈʧekɪŋ ɪn
Could I see your hand baggage, please?
kʊd aɪ si: jʊr hænd ˈbæɡɪʤ, pli:z
Do I need to check this in or can I take it with me?
du: aɪ ni:d tu: ʧek ðɪs ɪn ɔ:r kæn aɪ teɪk ɪt wɪð mi:
There’s an excess baggage charge of $40.
ðerz ən ˈekses ˈbæɡɪʤ ʧɑ:rʤ ɑ:v ˈfɔːr.t ̬i ˈdɑː.lɚz.